Không giống như mua máy mới, giá máy nén khí cũ thường không cố định theo Model hay công suất của máy mà phụ thuộc vào tình trạng của mỗi máy. Việc cập nhật giá máy nén khí cũ cũng khiến khách hàng gặp nhiều khó khăn vì lượng bán ra của máy nén khí cũ tại Hà Nội là không hề nhỏ nên giá máy luôn biến động liên tục.
1. Vì sao nên mua máy nén khí cũ?
Máy nén khí cũ là thiết bị đã qua sử dụng, do đó so về giá sẽ rẻ hơn so với các loại máy mới, mang đến nhiều sự lựa chọn cho doanh nghiệp trong việc tiết kiệm chi phí. Tùy thuộc vào “độ mới”, thời gian sử dụng cũng như thương hiệu, máy nén khí cũ sẽ có giá khác nhau.
Những điểm cần lưu ý khi xin giá máy nén khí cũ
- Đừng tham hàng rẻ có thể tưởng chừng hàng rẻ lại hóa đắt.
- Nên chọn nhà phân phối có uy tín để đảm bảo chế độ bảo hành bảo dưỡng.
- Nên tham khảo một số đơn vị đã từng sử dụng máy nén khí cũ, máy nén khí Nhật bãi.
- Nên chú ý công suất , mức tiêu hao nguyên liệu, độ ồn để lựa chọn phù hợp.
2. Giá máy nén khí cũ chỉ nên tham khảo
Vì lượng hàng luôn có sẵn và tình trạng mỗi máy cũ thường khác nhau nên giá máy ở mỗi thời điểm đều khác nhau. Nếu khách hàng ở Hà Nội, hãy đến trực tiếp xưởng để xem và kiểm tra máy. Hoặc đối với khách hàng ở xa, hãy yêu cầu bên cung cấp chụp ảnh, quay video về máy và gửi cho quý khách.
Kho máy nén khí cũ giá tốt
Hãy chọn nhà cung cấp máy nén khí cũ uy tín tại Hà Nội, chúng tôi luôn có sẵn rất nhiều mã máy nén khí cũ, máy nén khí Nhật bãi, máy nén khí Hitachi cũ, máy nén khí Kobelco cũ, máy nén khí Airman cũ … đặt tại xưởng để khách hàng có thể đến xem và thử máy trực tiếp. Đối với khách hàng mua máy tại xưởng chúng tôi luôn có giá máy nén khí cũ ưu đãi nhất. Cùng với chế độ bảo hành định kỳ, dài hạn trong suốt quá trình sử dụng máy nén khí.
3. Cập nhật giá máy nén khí cũ tại iAIR Việt Nam
Dưới đây là bảng giá tham khảo máy nén khí cũ (Lưu ý, chỉ nên tham khảo, đây không phải là bảng giá chính thức do iAIR Việt Nam cung cấp):
3.1 Bảng giá máy nén khí piston cũ dạng trần, không sấy khí
TT |
Công suất (Hp/kw) |
Dung tích bình chứa (lít) |
Khoảng giá (VND) |
1 |
2hp – 1.5kw |
40l |
7 – 8 triệu |
2 |
3hp – 2.2kw |
80l |
11 – 12 triệu |
3 |
5hp – 3.7kw |
120l |
14 – 16 triệu |
4 |
7.5hp – 5.5kw |
180l |
19 – 21 triệu |
5 |
10hp – 7.5kw |
230l |
25 – 28 triệu |
6 |
15hp – 11kw |
280l |
29 – 32 triệu |
3.2 Bảng giá máy nén khí cũ, có sấy khí, không biến tần
TT |
Công suất (Hp/kw) |
Lưu lượng (m3/phút) |
Khoảng giá (VND) |
1 |
5hp – 3.7kw |
0.3 m3/phút |
16 – 23 triệu |
2 |
7.5hp – 5.5kw |
0.6 m3/phút |
19 – 26 triệu |
3 |
10hp – 7.5kw |
1 m3/phút |
25 – 45 triệu |
4 |
15hp – 11kw |
1.5 m3/phút |
30 – 50 triệu |
5 |
20hp – 15kw |
2.3 m3/phút |
35 – 65 triệu |
6 |
30hp – 22kw |
3.5 m3/phút |
45 – 75 triệu |
7 |
50hp – 37kw |
6.5 m3/phút |
60 – 105 triệu |
8 |
75hp – 55kw |
9.5 m3/phút |
85 – 155 triệu |
9 |
100hp – 75kw |
12.5 m3/phút |
105 – 185 triệu |
> Để được báo giá chính xác nhất, Quý khách hãy liên hệ hotline: 1900.3248
Chúng tôi sẽ gửi báo giá máy nén khí cũ cho khách hàng đang có nhu cầu. Đồng thời có những tư vấn chính xác nhất giúp phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.